Xem ngày 18/5/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/5/1974 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 7/7/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/5/1974 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/5/1974 âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 1974 ngày âm lịch 18/5/1974 âm lịch âm ngày 18 tháng 5 năm 1974
-
Chủ Nhật, ngày 18 tháng 5 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 18/5/1974
- Dương lịch: 7/7/1974
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/5/1974 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 18/5/1974 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 18/5/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Phục nhật, Câu trần