Xem ngày 18/5/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/5/1944 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 8/7/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/5/1944 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/5/1944 âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 1944 ngày âm lịch 18/5/1944 âm lịch âm ngày 18 tháng 5 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 18 tháng 5 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 18/5/1944
- Dương lịch: 8/7/1944
- Ngày Quý Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/5/1944 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 18/5/1944 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 18/5/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Câu trần