Xem ngày 18/4/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/4/1997 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 24/5/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/4/1997 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/4/1997 âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 1997 ngày âm lịch 18/4/1997 âm lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 1997
-
Thứ bảy, ngày 18 tháng 4 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 18/4/1997
- Dương lịch: 24/5/1997
- Ngày Bính Dần, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/4/1997 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 18/4/1997 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 18/4/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Phục nhật, Thiên lao