Xem ngày 18/3/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/3/1944 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 10/4/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/3/1944 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/3/1944 âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 1944 ngày âm lịch 18/3/1944 âm lịch âm ngày 18 tháng 3 năm 1944
-
Thứ Hai, ngày 18 tháng 3 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 18/3/1944
- Dương lịch: 10/4/1944
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/3/1944 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 18/3/1944 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 18/3/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Dương thác