Xem ngày 18/2/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/2/2094 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 2/4/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/2/2094 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/2/2094 âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2094 ngày âm lịch 18/2/2094 âm lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 2094
-
Thứ Sáu, ngày 18 tháng 2 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 18/2/2094
- Dương lịch: 2/4/2094
- Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/2/2094 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 18/2/2094 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 18/2/2094 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao