Xem ngày 18/2/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/2/1995 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 18/3/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/2/1995 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/2/1995 âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 1995 ngày âm lịch 18/2/1995 âm lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 1995
-
Thứ bảy, ngày 18 tháng 2 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 18/2/1995
- Dương lịch: 18/3/1995
- Ngày Mậu Thân, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/2/1995 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 18/2/1995 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 18/2/1995 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ