Xem ngày 18/2/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/2/1975 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 30/3/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/2/1975 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/2/1975 âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 1975 ngày âm lịch 18/2/1975 âm lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 1975
-
Chủ Nhật, ngày 18 tháng 2 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 18/2/1975
- Dương lịch: 30/3/1975
- Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/2/1975 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 18/2/1975 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 18/2/1975 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên y, Thiên hỷ, Bất tương
- Sao xấu: Tứ cùng, Bát long, Phục nhật, Trùng nhật, Huyền vũ