Xem ngày 18/2/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/2/1951 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 25/3/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/2/1951 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/2/1951 âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 1951 ngày âm lịch 18/2/1951 âm lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 1951
-
Chủ Nhật, ngày 18 tháng 2 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 18/2/1951
- Dương lịch: 25/3/1951
- Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/2/1951 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 18/2/1951 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 18/2/1951 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Tư mệnh
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Bát long