Xem ngày 18/2/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/2/1939 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 7/4/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/2/1939 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/2/1939 âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 1939 ngày âm lịch 18/2/1939 âm lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 1939
-
Thứ Sáu, ngày 18 tháng 2 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 18/2/1939
- Dương lịch: 7/4/1939
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/2/1939 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 18/2/1939 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 18/2/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên mã, Bất tương, Phúc sinh, Giải thần
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bạch hổ