Xem ngày 18/2/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/2/1934 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 1/4/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/2/1934 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/2/1934 âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 1934 ngày âm lịch 18/2/1934 âm lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 1934
-
Chủ Nhật, ngày 18 tháng 2 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 18/2/1934
- Dương lịch: 1/4/1934
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/2/1934 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 18/2/1934 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 18/2/1934 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Vượng nhật, Ngũ phúc, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ