Xem ngày 18/11/2074 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/11/2074 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 4/1/2075.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/11/2074 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/11/2074 âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2074 ngày âm lịch 18/11/2074 âm lịch âm ngày 18 tháng 11 năm 2074
-
Thứ Sáu, ngày 18 tháng 11 năm 2074 âm lịch
- Âm lịch: 18/11/2074
- Dương lịch: 4/1/2075
- Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/11/2074 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 18/11/2074 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 18/11/2074 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa bếp, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần