Xem ngày 18/11/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/11/1943 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 14/12/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/11/1943 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/11/1943 âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 1943 ngày âm lịch 18/11/1943 âm lịch âm ngày 18 tháng 11 năm 1943
-
Thứ Ba, ngày 18 tháng 11 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 18/11/1943
- Dương lịch: 14/12/1943
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/11/1943 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 18/11/1943 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 18/11/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Tứ phế, Ngũ hư, Huyết kỵ