Xem ngày 18/10/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 18/10/1939 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 28/11/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 18/10/1939 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 18/10/1939 âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 1939 ngày âm lịch 18/10/1939 âm lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 1939
-
Thứ Ba, ngày 18 tháng 10 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 18/10/1939
- Dương lịch: 28/11/1939
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 18/10/1939 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 18/10/1939 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 18/10/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần