Xem ngày 17/9/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 17/9/1997 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 17/10/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 17/9/1997 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 17/9/1997 âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 1997 ngày âm lịch 17/9/1997 âm lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 1997
-
Thứ Sáu, ngày 17 tháng 9 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 17/9/1997
- Dương lịch: 17/10/1997
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 17/9/1997 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 17/9/1997 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 17/9/1997 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Giải thần, Thanh long
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Vãng vong