Xem ngày 17/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 17/9/1944 âm lịch - Canh Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 2/11/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 17/9/1944 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 17/9/1944 âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 17/9/1944 âm lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 17 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 17/9/1944
- Dương lịch: 2/11/1944
- Ngày Canh Ngọ, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 17/9/1944 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 17/9/1944 âm lịch: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 17/9/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Đổ mái.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên hình