Xem ngày 17/6/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 17/6/1942 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 29/7/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 17/6/1942 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 17/6/1942 âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 1942 ngày âm lịch 17/6/1942 âm lịch âm ngày 17 tháng 6 năm 1942
-
Thứ Tư, ngày 17 tháng 6 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 17/6/1942
- Dương lịch: 29/7/1942
- Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 17/6/1942 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 17/6/1942 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 17/6/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Xúc thủy long, Nguyên vũ