Xem ngày 17/5/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 17/5/1997 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 21/6/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 17/5/1997 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 17/5/1997 âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 1997 ngày âm lịch 17/5/1997 âm lịch âm ngày 17 tháng 5 năm 1997
-
Thứ bảy, ngày 17 tháng 5 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 17/5/1997
- Dương lịch: 21/6/1997
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 17/5/1997 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 17/5/1997 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 17/5/1997 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù