Xem ngày 17/2/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 17/2/1939 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 6/4/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 17/2/1939 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 17/2/1939 âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 1939 ngày âm lịch 17/2/1939 âm lịch âm ngày 17 tháng 2 năm 1939
-
Thứ Năm, ngày 17 tháng 2 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 17/2/1939
- Dương lịch: 6/4/1939
- Ngày Quý Dậu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 17/2/1939 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 17/2/1939 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 17/2/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ ly