Xem ngày 16/9/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/9/2097 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 20/10/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/9/2097 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/9/2097 âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2097 ngày âm lịch 16/9/2097 âm lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2097
-
Chủ Nhật, ngày 16 tháng 9 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 16/9/2097
- Dương lịch: 20/10/2097
- Ngày Canh Thìn, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/9/2097 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 16/9/2097 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 16/9/2097 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Bất tương, Giải thần, Thanh long
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Vãng vong