Xem ngày 16/9/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/9/2000 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 13/10/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/9/2000 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/9/2000 âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2000 ngày âm lịch 16/9/2000 âm lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2000
-
Thứ Sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 16/9/2000
- Dương lịch: 13/10/2000
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/9/2000 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 16/9/2000 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 16/9/2000 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Giải thần, Thanh long
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Vãng vong