Xem ngày 16/9/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/9/1992 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 11/10/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/9/1992 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/9/1992 âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 1992 ngày âm lịch 16/9/1992 âm lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 1992
-
Chủ Nhật, ngày 16 tháng 9 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 16/9/1992
- Dương lịch: 11/10/1992
- Ngày Canh Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/9/1992 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 16/9/1992 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 16/9/1992 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Ký kết, giao dịch.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Minh phệ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Bát chuyên