Xem ngày 16/9/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/9/1949 âm lịch - Canh Tý, dương lịch rơi vào ngày 6/11/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/9/1949 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/9/1949 âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 1949 ngày âm lịch 16/9/1949 âm lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 1949
-
Chủ Nhật, ngày 16 tháng 9 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 16/9/1949
- Dương lịch: 6/11/1949
- Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/9/1949 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 16/9/1949 âm lịch: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 16/9/1949 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Phổ hộ, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Tứ kị, Cửu hổ, Đại sát, Qui kị, Thiên lao