Xem ngày 16/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/9/1944 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 1/11/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/9/1944 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/9/1944 âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 16/9/1944 âm lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 1944
-
Thứ Tư, ngày 16 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 16/9/1944
- Dương lịch: 1/11/1944
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/9/1944 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 16/9/1944 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 16/9/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, sửa bếp, mở kho, xuất hàng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Du họa, Thiên tặc, Huyết kị, Trùng nhật