Xem ngày 16/7/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/7/1997 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 18/8/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/7/1997 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/7/1997 âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 1997 ngày âm lịch 16/7/1997 âm lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 1997
-
Thứ Hai, ngày 16 tháng 7 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 16/7/1997
- Dương lịch: 18/8/1997
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/7/1997 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 16/7/1997 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 16/7/1997 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tướng, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ
- Sao xấu: Nguyệt yến, Địa hỏa, Tứ kích, Đại sát, Huyết kị