Xem ngày 16/7/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/7/1939 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 30/8/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/7/1939 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/7/1939 âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 1939 ngày âm lịch 16/7/1939 âm lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 1939
-
Thứ Tư, ngày 16 tháng 7 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 16/7/1939
- Dương lịch: 30/8/1939
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/7/1939 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 16/7/1939 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 16/7/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Phổ hộ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần