Xem ngày 16/6/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/6/1997 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 20/7/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/6/1997 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/6/1997 âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 1997 ngày âm lịch 16/6/1997 âm lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 1997
-
Chủ Nhật, ngày 16 tháng 6 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 16/6/1997
- Dương lịch: 20/7/1997
- Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/6/1997 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 16/6/1997 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 16/6/1997 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Tứ phế, Trùng nhật