Xem ngày 16/6/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/6/1994 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 24/7/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/6/1994 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/6/1994 âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 1994 ngày âm lịch 16/6/1994 âm lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 1994
-
Chủ Nhật, ngày 16 tháng 6 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 16/6/1994
- Dương lịch: 24/7/1994
- Ngày Tân Hợi, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/6/1994 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 16/6/1994 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 16/6/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Trùng nhật