Xem ngày 16/6/1984 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/6/1984 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 14/7/1984.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/6/1984 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/6/1984 âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 1984 ngày âm lịch 16/6/1984 âm lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 1984
-
Thứ bảy, ngày 16 tháng 6 năm 1984 âm lịch
- Âm lịch: 16/6/1984
- Dương lịch: 14/7/1984
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/6/1984 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 16/6/1984 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 16/6/1984 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Phục nhật, Câu trần