Xem ngày 16/6/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/6/1975 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 24/7/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/6/1975 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/6/1975 âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 1975 ngày âm lịch 16/6/1975 âm lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 1975
-
Thứ Năm, ngày 16 tháng 6 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 16/6/1975
- Dương lịch: 24/7/1975
- Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/6/1975 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 16/6/1975 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 16/6/1975 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, đào giếng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Thủ nhật, Thánh tâm
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyên vũ