Xem ngày 16/6/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/6/1946 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 14/7/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/6/1946 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/6/1946 âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 1946 ngày âm lịch 16/6/1946 âm lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 1946
-
Chủ Nhật, ngày 16 tháng 6 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 16/6/1946
- Dương lịch: 14/7/1946
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Mùi, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/6/1946 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 16/6/1946 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 16/6/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tứ kích, Cửu không, Phục nhật, Chu tước