Xem ngày 16/5/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/5/1975 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 25/6/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/5/1975 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/5/1975 âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 1975 ngày âm lịch 16/5/1975 âm lịch âm ngày 16 tháng 5 năm 1975
-
Thứ Tư, ngày 16 tháng 5 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 16/5/1975
- Dương lịch: 25/6/1975
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/5/1975 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 16/5/1975 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 16/5/1975 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ