Xem ngày 16/5/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/5/1944 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 6/7/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/5/1944 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/5/1944 âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 1944 ngày âm lịch 16/5/1944 âm lịch âm ngày 16 tháng 5 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 16 tháng 5 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 16/5/1944
- Dương lịch: 6/7/1944
- Ngày Tân Mùi, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/5/1944 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 16/5/1944 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 16/5/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thủ nhật, Cát kỳ, Lục hợp
- Sao xấu: Câu trần