Xem ngày 16/5/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/5/1942 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 29/6/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/5/1942 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/5/1942 âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 1942 ngày âm lịch 16/5/1942 âm lịch âm ngày 16 tháng 5 năm 1942
-
Thứ Hai, ngày 16 tháng 5 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 16/5/1942
- Dương lịch: 29/6/1942
- Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/5/1942 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 16/5/1942 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 16/5/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Bát chuyên