Xem ngày 16/5/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/5/1941 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 10/6/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/5/1941 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/5/1941 âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 1941 ngày âm lịch 16/5/1941 âm lịch âm ngày 16 tháng 5 năm 1941
-
Thứ Ba, ngày 16 tháng 5 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 16/5/1941
- Dương lịch: 10/6/1941
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/5/1941 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 16/5/1941 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 16/5/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích