Xem ngày 16/4/2039 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/4/2039 âm lịch - Canh Dần, dương lịch rơi vào ngày 8/5/2039.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/4/2039 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/4/2039 âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2039 ngày âm lịch 16/4/2039 âm lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2039
-
Chủ Nhật, ngày 16 tháng 4 năm 2039 âm lịch
- Âm lịch: 16/4/2039
- Dương lịch: 8/5/2039
- Ngày Canh Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Mùi
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/4/2039 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 16/4/2039 âm lịch: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 16/4/2039 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Minh phệ đối
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Thiên lao