Xem ngày 16/4/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/4/1997 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 22/5/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/4/1997 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/4/1997 âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 1997 ngày âm lịch 16/4/1997 âm lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 1997
-
Thứ Năm, ngày 16 tháng 4 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 16/4/1997
- Dương lịch: 22/5/1997
- Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/4/1997 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 16/4/1997 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 16/4/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, nhận người, đào đất, san đường, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Thiên mã, Bất tương
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Bạch hổ