Xem ngày 16/4/1989 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/4/1989 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 20/5/1989.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/4/1989 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/4/1989 âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 1989 ngày âm lịch 16/4/1989 âm lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 1989
-
Thứ bảy, ngày 16 tháng 4 năm 1989 âm lịch
- Âm lịch: 16/4/1989
- Dương lịch: 20/5/1989
- Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/4/1989 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 16/4/1989 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 16/4/1989 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Thời đức, Dương đức, Phúc sinh, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư