Xem ngày 16/4/1969 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/4/1969 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 31/5/1969.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/4/1969 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/4/1969 âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 1969 ngày âm lịch 16/4/1969 âm lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 1969
-
Thứ bảy, ngày 16 tháng 4 năm 1969 âm lịch
- Âm lịch: 16/4/1969
- Dương lịch: 31/5/1969
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/4/1969 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 16/4/1969 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 16/4/1969 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Quan nhật, Cát kỳ, Thánh tâm, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Phục nhật, Tuế bạc