Xem ngày 16/4/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/4/1941 âm lịch - Kỷ Mùi, dương lịch rơi vào ngày 11/5/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/4/1941 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/4/1941 âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 1941 ngày âm lịch 16/4/1941 âm lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 1941
-
Chủ Nhật, ngày 16 tháng 4 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 16/4/1941
- Dương lịch: 11/5/1941
- Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/4/1941 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 16/4/1941 âm lịch: Đinh Sửu, ất Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 16/4/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức,Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Đại sát, Bát chuyên, Cô thần