Xem ngày 16/3/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/3/1944 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 8/4/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/3/1944 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/3/1944 âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 1944 ngày âm lịch 16/3/1944 âm lịch âm ngày 16 tháng 3 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 16 tháng 3 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 16/3/1944
- Dương lịch: 8/4/1944
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/3/1944 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 16/3/1944 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 16/3/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ