Xem ngày 16/2/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/2/2001 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 10/3/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/2/2001 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/2/2001 âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2001 ngày âm lịch 16/2/2001 âm lịch âm ngày 16 tháng 2 năm 2001
-
Thứ bảy, ngày 16 tháng 2 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 16/2/2001
- Dương lịch: 10/3/2001
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Mão, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/2/2001 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 16/2/2001 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 16/2/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ