Xem ngày 16/2/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/2/1973 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 20/3/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/2/1973 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/2/1973 âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 1973 ngày âm lịch 16/2/1973 âm lịch âm ngày 16 tháng 2 năm 1973
-
Thứ Ba, ngày 16 tháng 2 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 16/2/1973
- Dương lịch: 20/3/1973
- Ngày Ất Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/2/1973 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 16/2/1973 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 16/2/1973 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Dương thác