Xem ngày 16/2/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/2/1944 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 10/3/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/2/1944 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/2/1944 âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 1944 ngày âm lịch 16/2/1944 âm lịch âm ngày 16 tháng 2 năm 1944
-
Thứ Sáu, ngày 16 tháng 2 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 16/2/1944
- Dương lịch: 10/3/1944
- Ngày Quý Dậu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/2/1944 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 16/2/1944 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 16/2/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Nguyệt yếm, Địa hoả, Ngũ hư, Ngũ ly