Xem ngày 16/2/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/2/1942 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 1/4/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/2/1942 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/2/1942 âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 1942 ngày âm lịch 16/2/1942 âm lịch âm ngày 16 tháng 2 năm 1942
-
Thứ Tư, ngày 16 tháng 2 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 16/2/1942
- Dương lịch: 1/4/1942
- Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/2/1942 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 16/2/1942 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 16/2/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.
- Không nên: Chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ