Xem ngày 16/2/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/2/1939 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 5/4/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/2/1939 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/2/1939 âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 1939 ngày âm lịch 16/2/1939 âm lịch âm ngày 16 tháng 2 năm 1939
-
Thứ Tư, ngày 16 tháng 2 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 16/2/1939
- Dương lịch: 5/4/1939
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/2/1939 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 16/2/1939 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 16/2/1939 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Vãng vong, Cô thần