Xem ngày 16/11/2049 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/11/2049 âm lịch - Kỷ Mùi, dương lịch rơi vào ngày 10/12/2049.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/11/2049 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/11/2049 âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2049 ngày âm lịch 16/11/2049 âm lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2049
-
Thứ Sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2049 âm lịch
- Âm lịch: 16/11/2049
- Dương lịch: 10/12/2049
- Ngày Kỷ Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/11/2049 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 16/11/2049 âm lịch: Đinh Sửu, ất Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 16/11/2049 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần