Xem ngày 16/1/2044 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/1/2044 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 14/2/2044.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/1/2044 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/1/2044 âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2044 ngày âm lịch 16/1/2044 âm lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 2044
-
Chủ Nhật, ngày 16 tháng 1 năm 2044 âm lịch
- Âm lịch: 16/1/2044
- Dương lịch: 14/2/2044
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/1/2044 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 16/1/2044 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 16/1/2044 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: San đường, sửa nhà, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư