Xem ngày 16/1/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/1/1995 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 15/2/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/1/1995 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/1/1995 âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 1995 ngày âm lịch 16/1/1995 âm lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 1995
-
Thứ Tư, ngày 16 tháng 1 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 16/1/1995
- Dương lịch: 15/2/1995
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/1/1995 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 16/1/1995 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 16/1/1995 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Bất tương, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Quy kỵ, Huyết kỵ