Xem ngày 16/1/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 16/1/1943 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 20/2/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 16/1/1943 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 16/1/1943 âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 1943 ngày âm lịch 16/1/1943 âm lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 1943
-
Thứ bảy, ngày 16 tháng 1 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 16/1/1943
- Dương lịch: 20/2/1943
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 16/1/1943 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 16/1/1943 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 16/1/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly