Xem ngày 15/9/2074 âm lịch là ngày gì?
Ngày 15/9/2074 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 3/11/2074.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 15/9/2074 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 15/9/2074 âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2074 ngày âm lịch 15/9/2074 âm lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2074
-
Thứ bảy, ngày 15 tháng 9 năm 2074 âm lịch
- Âm lịch: 15/9/2074 (Rằm tháng 9)
- Dương lịch: 3/11/2074
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 15/9/2074 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 15/9/2074 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 15/9/2074 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tướng, Âm đức, Bất tương, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Du họa, Thiên tặc, Huyết kị, Trùng nhật